đứng đường
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: đứng đường+
- Lounge at treet corners
- Đứng đường đứng chợ
To lounge at street corners and market-places
- Độ này nó rất hư, chỉ đứng đường đứng chợ suốt ngày
These days, that boy is very badly-behaved, doing nothing but lounging at street corners and market-places
- Đứng đường đứng chợ
Lượt xem: 708